Từ điển Thiều Chửu
癆 - lao
① Bệnh lao, một thứ vi trùng độc nó làm tổ ở phổi, thành bệnh ho ra máu, gọi là phế lao 肺癆, kết hạch ở ruột gọi là tràng lao 腸癆, cứ quá trưa ghê rét sốt nóng, đau bụng đi lị, ăn uống không ngon, da thịt gày mòn gọi là hư lao 虛癆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
癆 - lao
Tên bệnh, khiến người ta mệt nhọc dần rồi chết. Td: Phế lao ( bệnh lao phổi ).


肺癆 - phế lao ||